Bước tới nội dung

NG

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:03, ngày 3 tháng 3 năm 2023 (Tạo trang mới với nội dung “{{-xgn-mgl-}} {{-letter-}} {{pn}} # Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái tiếng Mongghul, ở dạng viết hoa. #:{{ux|xgn-mgl|MO'''NG'''GHUL|NGƯỜI MONGGHUL}} {{-syn-}} * Chữ in thường ng {{-ref-}} * Dpal-ldan-bkra-shis, Keith Slater, et al. (1996) [https://sino-platonic.org/complete/spp069_monguor_language.pdf Language Materials of China’s Monguor Minority: Huzhu Mongghul and Minhe Mangghuer]. ''Sino-Platonic…”). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Mongghul

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

NG

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái tiếng Mongghul, ở dạng viết hoa.
    MONGGHUL
    NGƯỜI MONGGHUL

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ng

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mangghuer

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

NG

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái tiếng Mangghuer, ở dạng viết hoa.
    SHIZANG
    CẢM THẤY

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ng