Bước tới nội dung

biển

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Renamed user 3b0ac64b1d74ce1fbe5382d087ed3d0b (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:28, ngày 14 tháng 3 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
biển

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰n˧˩˧ɓiəŋ˧˩˨ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˩ɓiə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

biển

  1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất.
    Nước biển.
    Đáy biển.
    biển (cá sống ở biển).
  2. Phần của đại dươngven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo.
    Biển Đông.
    Vùng biển Nhật Bản.
  3. (văn học) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng.
    Biển lửa.
    Một biển người.
    Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau. "ca dao"

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

biển

  1. Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặtchỗ mọi người dễ thấy.
    Biển chỉ đường.
    Biển số xe máy.
    Tấm biển quảng cáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)