Bước tới nội dung

d

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:44, ngày 4 tháng 2 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

[sửa]

d U+0064, d
LATIN SMALL LETTER D
c
[U+0063]
Basic Latin e
[U+0065]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

d số nhiều ds, d's /ˈdi/

  1. 500 (chữ số La-mã).
  2. (Âm nhạc) .
  3. Vật hình D (bu-lông, van…).

Tham khảo

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
  • ͩ (dạng ký tự kết hợp)

Tiếng Kabyle

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Berber nguyên thuỷ *d. Cùng gốc với tiếng Tamazight Trung Atlas (d).

Trợ từ

[sửa]

d

  1. (copula)
    D tidett!
    Đúng rồi!
    Nekk d anelmad.
    Tôi một học sinh.

Trợ từ

[sửa]

d

  1. trợ từ gần; được gắn vào động từ để chỉ hướng tới một điểm tham chiếu được suy ra

Liên từ

[sửa]

d

  1. .
    Nekk d gma neggan.
    Tôi anh trai đang ngủ.