gọi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̰ʔj˨˩ | ɣɔ̰j˨˨ | ɣɔj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔj˨˨ | ɣɔ̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]gọi
- Kêu tên, phát tín hiệu để người nghe đáp lại.
- Gọi bố về ăn cơm.
- Gọi điện thoại.
- Phát lệnh, yêu cầu đi đến nơi nào.
- Gọi lính. giấy gọi nhập ngũ.
- Đặt tên.
- Hà.
- Nội xưa gọi là.
- Thăng.
- Long.
- Nêu rõ mối quan hệ.
- Anh ấy gọi ông giám đốc là bác ruột.
Tham khảo
[sửa]- "gọi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)