Bước tới nội dung

gọi

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do P. ĐĂNG (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:27, ngày 9 tháng 8 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰ʔj˨˩ɣɔ̰j˨˨ɣɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔj˨˨ɣɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gọi

  1. Kêu tên, phát tín hiệu để người nghe đáp lại.
    Gọi bố về ăn cơm.
    Gọi điện thoại.
  2. Phát lệnh, yêu cầu đi đến nơi nào.
    Gọi lính. giấy gọi nhập ngũ.
  3. Đặt tên.
    Hà.
    Nội xưa gọi là.
    Thăng.
    Long.
  4. Nêu mối quan hệ.
    Anh ấy gọi ông giám đốc là bác ruột.

Tham khảo

[sửa]