Bước tới nội dung

lễ

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥le˧˩˨le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧le˧˩lḛ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lễ

  1. Những nghi thức được tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiệný nghĩa nào đó.
    Lễ thành hôn.
    Lễ bái.
    Lễ ca.
    Lễ đài.
    Lễ đường.
    Lễ lạt.
    Lễ nhạc.
    Lễ phục.
    Lễ tang.
    Lễ tế.
    Lễ trường.
    Lễ tục.
    Đại lễ.
    Hành lễ.
    Hiếu lễ.
    Hôn lễ.
    Nghi lễ.
    Quốc lễ.
    Tang lễ.
    Tế lễ.
    Tuần lễ.
  2. Những phép tắc phải theo khi tiếp xúc với người khác, biểu thị sự tôn kính.
    Giữ lễ với thầy.
    Lễ độ.
    Lễ giáo.
    Lễ nghi.
    Lễ nghĩa.
    Lễ phép.
    Lễ tiết.
    Lễ vật.
    Cống lễ.
    Sính lễ.
    Thất lễ.
    Thư lễ.
    lễ.
  3. Lần vái lạy.
    Lạy ba lễ.

Động từ

lễ

  1. Tham dự các nghi thức tôn giáo.
    Đi lễ chùa.
  2. Tặng, biếu (người có quyền thế).
    Lễ quan.
    Tham lễ.

Dịch

Tham khảo