ligge
Giao diện
Tiếng Na Uy
Động từ
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ligge |
Hiện tại chỉ ngôi | ligger |
Quá khứ | lå |
Động tính từ quá khứ | ligget |
Động tính từ hiện tại | — |
ligge
- Nằm. Han ligger til sengs.
- Han ligger på sofaen og slapper av.
- Boka ligger på bordet.
- å ligge for døden — Nằm chờ chết.
- å ligge på latsiden — Lười, lười biếng.
- å la noe ligge — Để việc gì sang một bên.
- Han ligger inne. — Ông ta nằm bệnh viện.
- å ligge med noen — Ăn nằm với ai.
- å ligge over hos noen — Ngủ qua đêm tại nhà ai.
- 2. Ở, nằm ở, tọa lạc tại.
- Bergen ligger i Hordaland.
- Huset ligger fint til ved sjøen.
- Prisen ligger på 10 kr. pr. stk.
- Hvor ligger feilen?
- tåken la over byen.
- Dette ligger meg på hjertet. — Tôi thường để tâm đến việc này.
- å ligge til grunn for noe — Đặt làm căn bản cho việc gì.
- å ligge for høyt for noen — Quá phức tạp đối với ai.
- Det ligger i luften. — Có triệu chứng cho thấy.
- å ligge brakk — (Đất đai) Bỏ hoang.
- å ligge i bløt — Ngâm xà bông (quần áo).
- å ligge i trening — Đang ở trong giai đoạn luyện tập.
- å forstå hvor landet ligger — Hiểu được diễn tiến của vấn đề.
- Det ligger når å anta at... — Điều tự nhiên có thể dự đoán rằng...
- å ligge på siden ai emnetlsaken — Nằm bên ngoài vấn đề, đề mục.
- Dette ligger ikke for meg. — Việc này không thuộc khả năng của tôi.
- å ligge godt an — Ở trong tư thế tốt.
- å ligge etter — Ở trong tư thế yếu kém.
- Forretningen ligger nede. — Cửa hàng làm ăn lụn bại.
- å ligge under for alkohol — Nghiện rượu.
- Her ligger det noe under. — Có điều gì mập mờ ở đây.
Tham khảo
- "ligge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)