Bước tới nội dung

ligge

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Na Uy

Động từ

  Dạng
Nguyên mẫu å ligge
Hiện tại chỉ ngôi ligger
Quá khứ
Động tính từ quá khứ ligget
Động tính từ hiện tại

ligge

  1. Nằm. Han ligger til sengs.
    Han ligger på sofaen og slapper av.
    Boka ligger på bordet.
    å ligge for døden — Nằm chờ chết.
    å ligge på latsiden — Lười, lười biếng.
    å la noe ligge — Để việc gì sang một bên.
    Han ligger inne. — Ông ta nằm bệnh viện.
    å ligge med noen — Ăn nằm với ai.
    å ligge over hos noen — Ngủ qua đêm tại nhà ai.
  2. 2. Ở, nằm ở, tọa lạc tại.
    Bergen ligger i Hordaland.
    Huset ligger fint til ved sjøen.
    Prisen ligger på 10 kr. pr. stk.
    Hvor ligger feilen?
    tåken la over byen.
    Dette ligger meg på hjertet. — Tôi thường để tâm đến việc này.
    å ligge til grunn for noe — Đặt làm căn bản cho việc gì.
    å ligge for høyt for noen — Quá phức tạp đối với ai.
    Det ligger i luften. — Có triệu chứng cho thấy.
    å ligge brakk — (Đất đai) Bỏ hoang.
    å ligge i bløt — Ngâm xà bông (quần áo).
    å ligge i trening — Đang ở trong giai đoạn luyện tập.
    å forstå hvor landet ligger — Hiểu được diễn tiến của vấn đề.
    Det ligger når å anta at... — Điều tự nhiên có thể dự đoán rằng...
    å ligge på siden ai emnetlsaken — Nằm bên ngoài vấn đề, đề mục.
    Dette ligger ikke for meg. — Việc này không thuộc khả năng của tôi.
    å ligge godt an — Ở trong tư thế tốt.
    å ligge etter — Ở trong tư thế yếu kém.
    Forretningen ligger nede. — Cửa hàng làm ăn lụn bại.
    å ligge under for alkohol — Nghiện rượu.
    Her ligger det noe under. — Có điều gì mập mờ ở đây.

Tham khảo