Bước tới nội dung

nỏ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:31, ngày 22 tháng 7 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩nɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nỏ

  1. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.

Tính từ

[sửa]

nỏ

  1. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn.
    Củi nỏ.
    Phơi cho đất nỏ.
  2. Pht., đphg Chẳng.
    Nỏ biết.
    Nỏ được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nỏ

  1. tim.