Bước tới nội dung

nở

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ː˧˩˧nəː˧˩˨nəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˧˩nə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nở

  1. (Id.) . nang (nói tắt). Ngực nở.

Động từ

nở

  1. Xoè mở một cách tự nhiên. Hoa nở. Nở một nụ cười (b. ).
  2. (Động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) Phá vỏ trứng thoát ra ngoài. con mới nở. Sâu nở.
  3. (Ph.) . Đẻ, sinh. Chị ấy nở cháu gái đầu lòng.
  4. Tăng thể tích không tăng khối lượng. Ngô bung nở.

Dịch

Tham khảo