Bước tới nội dung

rắn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:55, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˥ʐa̰ŋ˩˧ɹaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˩˩ɹa̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rắn

  1. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng.
    Rắn độc.
    Rắn đổ nọc cho lươn. (tục ngữ)

Tính từ

[sửa]

rắn

  1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học.
    Rắn như đá.
  2. Vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm.
    Lòng rắn lại .
    Người đâu mà rắn thế, ai nói cũng trơ ra.
  3. (Vật chất) Có hình dạng xác định, không phụ thuộc vào vật chứa.
    Chất rắn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]