Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sap”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: ru:sap, ta:sap, tr:sap
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
(Không hiển thị 27 phiên bản của 11 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{-eng-}}
{{-eng-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/ˈsæp/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈsæp/}}
{{pron-audio
|place=Hoa Kỳ <!-- Feel free to precise the city or the area -->
|file=En-us-sap.ogg
|pron=ˈsæp}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}
Dòng 10: Dòng 14:
# {{term|Thực vật học}} [[gỗ dác|Gỗ dác]].
# {{term|Thực vật học}} [[gỗ dác|Gỗ dác]].


{{-verb-}}
{{-tr-verb-}}
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
# Làm cho [[hết]] [[nhựa]].
# Làm cho [[hết]] [[nhựa]].
# Làm [[mất]] [[hết]] (sinh lực), làm [[cạn]] (sức lực)
# Làm [[mất]] [[hết]] (sinh lực), làm [[cạn]] (sức lực); [[làm nhụt]] (nhuệ khí); làm [[mất]] [[hết]] (lòng tin).

# [[làm nhụt]] (nhuệ khí); làm [[mất]] [[hết]] (lòng tin).
{{-forms-}}
{{eng-verb|base=sap|sap|p|ed}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}
Dòng 21: Dòng 27:
# {{term|Nghĩa bóng}} Sự [[phá hoại]] (niềm tin, quyết tâm... ).
# {{term|Nghĩa bóng}} Sự [[phá hoại]] (niềm tin, quyết tâm... ).


{{-verb-}}
{{-tr-verb-}}
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm]], [[đào]] [[hào]] (để đánh lấn).
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm]], [[đào]] [[hào]] (để đánh lấn).
Dòng 27: Dòng 33:
#: ''science is sapping old beliefs'' — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ
#: ''science is sapping old beliefs'' — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ


{{-verb-}}
{{-forms-}}
{{eng-verb|base=sap|sap|p|ed}}

{{-intr-verb-}}
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm hào]].
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm hào]].
Dòng 38: Dòng 47:
# {{term|Từ lóng}} [[người|Người]] [[khờ dại]], [[người]] [[khù khờ]].
# {{term|Từ lóng}} [[người|Người]] [[khờ dại]], [[người]] [[khù khờ]].


{{-verb-}}
{{-intr-verb-}}
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}}
# {{term|Từ lóng}} [[học gạo|Học gạo]].
# {{term|Từ lóng}} [[học gạo|Học gạo]].
Dòng 47: Dòng 56:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]

[[ang:sap]]
[[en:sap]]
[[fi:sap]]
[[fr:sap]]
[[id:sap]]
[[io:sap]]
[[it:sap]]
[[ja:sap]]
[[nl:sap]]
[[pl:sap]]
[[ru:sap]]
[[ta:sap]]
[[tr:sap]]
[[zh:sap]]

Bản mới nhất lúc 15:34, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

sap /ˈsæp/

  1. Nhựa cây.
  2. Nhựa sống.
    the sap of youth — nhựa sống của thanh niên
  3. (Thực vật học) Gỗ dác.

Ngoại động từ

[sửa]

sap ngoại động từ /ˈsæp/

  1. Làm cho hết nhựa.
  2. Làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin).

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sap /ˈsæp/

  1. (Quân sự) Hầm, hào (đánh lấn).
  2. (Nghĩa bóng) Sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm... ).

Ngoại động từ

[sửa]

sap ngoại động từ /ˈsæp/

  1. (Quân sự) Đào hầm, đào hào (để đánh lấn).
  2. Phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại.
    science is sapping old beliefs — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

sap nội động từ /ˈsæp/

  1. (Quân sự) Đào hầm hào.
  2. Đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào.

Danh từ

[sửa]

sap /ˈsæp/

  1. Sự siêng năng, người cần cù.
  2. Công việc vất vả, công việc mệt nhọc.
  3. (Từ lóng) Người khờ dại, người khù khờ.

Nội động từ

[sửa]

sap nội động từ /ˈsæp/

  1. (Từ lóng) Học gạo.

Tham khảo

[sửa]