Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sap”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: thay {{-verb-}} bằng {{-tr-verb-}}, {{-intr-verb-}}, và {{-aux-verb-}} |
|||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
# {{term|Thực vật học}} [[gỗ dác|Gỗ dác]]. |
# {{term|Thực vật học}} [[gỗ dác|Gỗ dác]]. |
||
{{-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
||
# Làm cho [[hết]] [[nhựa]]. |
# Làm cho [[hết]] [[nhựa]]. |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
# {{term|Nghĩa bóng}} Sự [[phá hoại]] (niềm tin, quyết tâm... ). |
# {{term|Nghĩa bóng}} Sự [[phá hoại]] (niềm tin, quyết tâm... ). |
||
{{-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
'''sap''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
||
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm]], [[đào]] [[hào]] (để đánh lấn). |
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm]], [[đào]] [[hào]] (để đánh lấn). |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
#: ''science is sapping old beliefs'' — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ |
#: ''science is sapping old beliefs'' — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ |
||
{{-verb-}} |
{{-intr-verb-}} |
||
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
||
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm hào]]. |
# {{term|Quân sự}} [[đào|Đào]] [[hầm hào]]. |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
# {{term|Từ lóng}} [[người|Người]] [[khờ dại]], [[người]] [[khù khờ]]. |
# {{term|Từ lóng}} [[người|Người]] [[khờ dại]], [[người]] [[khù khờ]]. |
||
{{-verb-}} |
{{-intr-verb-}} |
||
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
'''sap''' ''nội động từ'' {{IPA|/ˈsæp/}} |
||
# {{term|Từ lóng}} [[học gạo|Học gạo]]. |
# {{term|Từ lóng}} [[học gạo|Học gạo]]. |
Phiên bản lúc 07:41, ngày 12 tháng 7 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsæp/
Danh từ
sap /ˈsæp/
Ngoại động từ
sap ngoại động từ /ˈsæp/
- Làm cho hết nhựa.
- Làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin).
Danh từ
sap /ˈsæp/
Ngoại động từ
sap ngoại động từ /ˈsæp/
- (Quân sự) Đào hầm, đào hào (để đánh lấn).
- Phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại.
- science is sapping old beliefs — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ
Nội động từ
sap nội động từ /ˈsæp/
Danh từ
sap /ˈsæp/
- Sự siêng năng, người cần cù.
- Công việc vất vả, công việc mệt nhọc.
- (Từ lóng) Người khờ dại, người khù khờ.
Nội động từ
sap nội động từ /ˈsæp/
- (Từ lóng) Học gạo.
Tham khảo
- "sap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)