sap
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsæp/
Danh từ
sap /ˈsæp/
Ngoại động từ
sap ngoại động từ /ˈsæp/
- Làm cho hết nhựa.
- Làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin).
Chia động từ
sap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sap | |||||
Phân từ hiện tại | sapping | |||||
Phân từ quá khứ | sapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sap | sap hoặc sappest¹ | saps hoặc sappeth¹ | sap | sap | sap |
Quá khứ | sapped | sapped hoặc sappedst¹ | sapped | sapped | sapped | sapped |
Tương lai | will/shall² sap | will/shall sap hoặc wilt/shalt¹ sap | will/shall sap | will/shall sap | will/shall sap | will/shall sap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sap | sap hoặc sappest¹ | sap | sap | sap | sap |
Quá khứ | sapped | sapped | sapped | sapped | sapped | sapped |
Tương lai | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sap | — | let’s sap | sap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sap /ˈsæp/
Ngoại động từ
sap ngoại động từ /ˈsæp/
- (Quân sự) Đào hầm, đào hào (để đánh lấn).
- Phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại.
- science is sapping old beliefs — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ
Chia động từ
sap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sap | |||||
Phân từ hiện tại | sapping | |||||
Phân từ quá khứ | sapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sap | sap hoặc sappest¹ | saps hoặc sappeth¹ | sap | sap | sap |
Quá khứ | sapped | sapped hoặc sappedst¹ | sapped | sapped | sapped | sapped |
Tương lai | will/shall² sap | will/shall sap hoặc wilt/shalt¹ sap | will/shall sap | will/shall sap | will/shall sap | will/shall sap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sap | sap hoặc sappest¹ | sap | sap | sap | sap |
Quá khứ | sapped | sapped | sapped | sapped | sapped | sapped |
Tương lai | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap | were to sap hoặc should sap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sap | — | let’s sap | sap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sap nội động từ /ˈsæp/
Danh từ
sap /ˈsæp/
- Sự siêng năng, người cần cù.
- Công việc vất vả, công việc mệt nhọc.
- (Từ lóng) Người khờ dại, người khù khờ.
Nội động từ
sap nội động từ /ˈsæp/
- (Từ lóng) Học gạo.
Tham khảo
- "sap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)