Bước tới nội dung

bẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰n˧˩˧ɓəŋ˧˩˨ɓəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˧˩ɓə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bẩn

  1. Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch.
    Tay bẩn.
    Dây mực làm bẩn vở.
    bẩn.
    Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt.
  2. Xấu xa, tồi tệ đến mức đáng khinh.
    Người giàu tính bẩn.
    Con người bẩn bụng.

Tham khảo

[sửa]