Bước tới nội dung

cạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔw˨˩ka̰ːw˨˨kaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˨˨ka̰ːw˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cạo

  1. Cắt sát da tóc hay lông.
    Cạo đầu.
    Cạo râu.
    Cạo lông lợn
  2. Làm cho lớp bám vào bên ngoài bong ra.
    Cạo gỉ.
    Cạo vôi tường.
    Cạo lớp sơn ở cửa
  3. Mắng nghiêm khắc (thtục).
    Đi chơi đêm về bị bố cạo cho một mẻ.

Tham khảo

[sửa]