Bước tới nội dung

giếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥jə̰k˩˧jək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ɟə̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

giếc

  1. Xem Cá giếc
    Con rô cũng tiếc, con giếc cũng muốn. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]