Bước tới nội dung

hán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːn˧˥ha̰ːŋ˩˧haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˩˩ha̰ːn˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hán

  1. (Từ cũ) Loại giày của những nhà quyền quý thời xưa.
    • Ca dao Việt Nam:
      Rửa chân đi hán, đi hài,
      Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân.

Tham khảo

[sửa]
  • Hán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hán

  1. ngỗng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên