lắp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lap˧˥ | la̰p˩˧ | lap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lap˩˩ | la̰p˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]lắp
- Làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ phận hợp lại tạo nên vật hoàn chỉnh, có công dụng.
- Lắp máy.
- Lắp xe đạp.
- Lắp cửa vào khung.
- Lắp đạn (để có thể bắn).
- (Thường dùng trước lại) . Như lặp.
- Bài văn có nhiều ý lắp lại.
- Lắp đi lắp lại mãi một giọng điệu.
- (Id.) . Nói lắp (nói tắt).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)