Bước tới nội dung

lắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lap˧˥la̰p˩˧lap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lap˩˩la̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lắp

  1. Làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của để tất cả các bộ phận hợp lại tạo nên vật hoàn chỉnh, có công dụng.
    Lắp máy.
    Lắp xe đạp.
    Lắp cửa vào khung.
    Lắp đạn (để có thể bắn).
  2. (Thường dùng trước lại) . Như lặp.
    Bài văn có nhiều ý lắp lại.
    Lắp đi lắp lại mãi một giọng điệu.
  3. (Id.) . Nói lắp (nói tắt).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]