spiss
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | spiss | spissen |
Số nhiều | spisser | spissene |
spiss gđ
- Đầu nhọn, mũi (kim, dao. . . ).
- Han stakk seg på spissen av nålen.
- å skjære spissen av en sigar
- å sette saken på spissen — Đem, đưa vấn đề lên hàng đầu.
- å stå i spissen for noe(n) — Đứng mũi chịu xào việc gì (ai).
- å sette en spiss på noe — 1) Làm cho việc gì trang trọng hơn. 2) Làm tăng hương vị (thức ăn, thức uống).
Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | spiss |
gt | spisst | |
Số nhiều | spisse | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
spiss
- Nhọn.
- Han har spiss nese.
- en spiss nål/blyant
- å ha spisse albuer — Có tài bon chen.
- en spiss vinkel — Góc nhọn.
- et spisst svar — Câu trả lời sâu sắc.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) spissfindig : Tinh tế, sâu sắc, sắc sảo.
Tham khảo
[sửa]- "spiss", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)