Các chữ Hán có phiên âm thành “tháp”
䶀 : tháp
嚃 : tháp , đạp
阘 : tháp , đạp
𦐇 : tháp
䌈 : tháp
錔 : tháp , thạp
墖 : tháp , đáp
撘 : tháp , đáp
溚 : tháp
傝 : tháp
鞜 : tháp , chưởng , thượng
褟 : tháp , triệp
搨 : tháp
搭 : tháp , đáp
漯 : tháp , loa , lũy
鞳 : tháp , đáp
闒 : thu , tháp , thác , đạp , xương
榻 : tháp
挿 : tháp , sáp
㩉 : tháp , đáp
蹋 : tháp , tập , đạp
塌 : tháp
鳎 : tháp
㯓 : tháp
插 : tháp , sáp , quải , tráp
塔 : tháp , đáp
𨃚 : tháp
闟 : hấp , tháp
遢 : tháp , thạp
狧 : tháp
拓 : tháp , thác , chích
佮 : cáp , tháp , áp , kháp
扱 : hấp , tháp , tráp
嗒 : tháp
鰨 : tháp
蹹 : tháp
䑽 : toại , tháp
臿 : tháp , sáp , áp , cháp , tráp
毾 : tháp
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
嚃 : tháp
錔 : tháp
墖 : tháp
阘 : tháp , đạp
溚 : tháp
傝 : tháp
鞜 : tháp
搨 : tháp , thác
搭 : tháp , đắp , thắp , ráp , đáp
漯 : tháp , nhoè
鞳 : tháp , đáp
闒 : tháp , đạp
榻 : tháp , chõng
蹋 : tháp , đạp
塌 : tháp
鳎 : tháp
插 : xếp , tháp , xấp , tráp , xép , chắp , khắp , thạo , sáp , xẹp , sắp
塔 : tháp , đắp , thấp , thạp , thóp
溻 : tháp
闟 : tháp , hấp
遢 : tháp
㙮 : tháp , đắp , đập , thóp , tóp
嗒 : tháp , đáp
鰨 : tháp
撘 : tháp , đắp , thắp , đập , ráp
毾 : tháp
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tháp
Công trình xây dựng cao , tròn hay vuông , thường ở đền , chùa ...
Tháp Bình Sơn.
Tháp Rùa.
tháp
Đấu lại cho khớp vào nhau .
Như ghép
Tháp cành.