Bước tới nội dung

tiêu cực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 消極.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ kɨ̰ʔk˨˩tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨tiəw˧˧ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ kɨk˨˨tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨tiəw˧˥˧ kɨ̰k˨˨

Tính từ

[sửa]

tiêu cực

  1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh.
    Khi về nghỉ ở Côn Sơn, Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực.
  2. Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực.
    Mặt tiêu cực của vấn đề.

Tham khảo

[sửa]