ủ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵ˧˩˧ | u˧˩˨ | u˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˧˩ | ṵʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ủ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]ủ
- 1. Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa.
- Ủ lò.
- Ủ bếp than.
- Ủ trấu.
- Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất.
- Ủ rượu.
- Ủ phân xanh.
- Dấm.
- Ủ chuối.
- Ủ hồng xiêm.
- Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo.
- Ủ thép.
- (Còi) Rúc lên thành hồi dài.
- Còi tầm đã ủ rồi.
- (Cây cỏ, hoa lá) Héo rũ, không tươi.
- Liễu ủ đào phai.
- (Nét mặt) Buồn bã, rầu rĩ.
- Mặt ủ mày chau.
Tham khảo
[sửa]- "ủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)