Khác biệt giữa bản sửa đổi của “14 TCN”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes |
n →Tham khảo: AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:12.5314343 |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{sơ khai}} |
|||
[[Thể loại:14 TCN]] |
[[Thể loại:14 TCN]] |
Phiên bản lúc 07:35, ngày 26 tháng 10 năm 2015
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 14 TCN XIII TCN |
Ab urbe condita | 740 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4737 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 43–44 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 3088–3089 |
Lịch Bahá’í | −1857 – −1856 |
Lịch Bengal | −606 |
Lịch Berber | 937 |
Can Chi | Bính Ngọ (丙午年) 2683 hoặc 2623 — đến — Đinh Mùi (丁未年) 2684 hoặc 2624 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −297 – −296 |
Lịch Dân Quốc | 1925 trước Dân Quốc 民前1925年 |
Lịch Do Thái | 3747–3748 |
Lịch Đông La Mã | 5495–5496 |
Lịch Ethiopia | −21 – −20 |
Lịch Holocen | 9987 |
Lịch Hồi giáo | 655 BH – 654 BH |
Lịch Igbo | −1013 – −1012 |
Lịch Iran | 635 BP – 634 BP |
Lịch Julius | 14 TCN XIII TCN |
Lịch Myanma | −651 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 531 |
Dương lịch Thái | 530 |
Lịch Triều Tiên | 2320 |
Năm 14 TCN là một năm trong lịch Julius.