Monétay-sur-Allier
Giao diện
Monétay-sur-Allier | |
Tòa thị chính | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Allier |
Quận | Moulins |
Tổng | Souvigny |
Xã (thị) trưởng | René Beylot[1] (2014–2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 217–311 m (712–1.020 ft) (bình quân 297 m (974 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,77 km2 (4,54 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 524 (01-01-2017) |
- Mật độ | 45/km2 (120/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 03176/ 03500 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Monétay-sur-Allier là một xã ở tỉnh Allier thuộc miền trung nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1962 | 402 | — |
1968 | 409 | +1.7% |
1975 | 362 | −11.5% |
1982 | 403 | +11.3% |
1990 | 393 | −2.5% |
1999 | 461 | +17.3% |
2008 | 548 | +18.9% |
2012 | 512 | −6.6% |
Nguồn: INSEE (1968–2012) |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Liste nominative des communes de l'Allier” [Nominative list of communes of Allier] (PDF). Association of Mayors and Presidents of Communities of Allier (bằng tiếng Pháp). 1 tháng 4 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
‘‘Dựa trên bài ở Wikipedia tiếng Pháp.’’