Natri metatitanat
Giao diện
Natri metatitanat | |
---|---|
Natri metatitanat | |
Tên khác | Natri trititanat |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Na2Ti3O7 |
Khối lượng mol | 301.62 g/mol |
Bề ngoài | bột trắng |
Khối lượng riêng | 3.941 g/cm³, dạng rắn |
Điểm nóng chảy | 1128°C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Độ hòa tan | ít tan trong acid hydrochloric[1] |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | không có trong danh sách |
NFPA 704 |
|
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Natri metatitanat là hợp chất hóa học có công thức Na2TiO3. Hợp chất này bị phân hủy khi xử lý bằng nước nóng.[2] Tên natri metatitanat cũng đề cập không chính xác đến hợp chất natri trititanat (Na2Ti3O7).
Sản xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Natri metatitanat có thể được sản xuất bằng cách đun nóng titan dioxide và natri cacbonat ở 1000 °C:[3]
- TiO2 + Na2CO3 → Na2TiO3 + CO2
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ W. G. Palmer (1954). Experimental Inorganic Chemistry (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. tr. 253. ISBN 9780521059022.
- ^ Analytical Chemistry (bằng tiếng Anh). the University of Michigan: Wiley. 1921. tr. 169.
- ^ Preliminary Report on the Thermodynamic Properties of Selected Light-element and Some Related Compounds (bằng tiếng Anh). the University of Michigan: U.S. Department of Commerce, National Bureau of Standards. 1963. tr. 24.