Nymphaea odorata
Giao diện
Nymphaea odorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | không xếp |
Bộ (ordo) | Nymphaeales |
Họ (familia) | Nymphaeaceae |
Chi (genus) | Nymphaea |
Loài (species) | N. odorata |
Danh pháp hai phần | |
Nymphaea odorata Aiton, 1789 |
Nymphaea odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được Aiton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1789.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Nymphaea odorata”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nymphaea odorata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nymphaea odorata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nymphaea odorata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.