Sagbayan, Bohol
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sagbayan Borja | |
---|---|
— Đô thị tự trị — | |
Municipality of Sagbayan | |
Lỗi kịch bản: Hàm “getImageLegend” không tồn tại. | |
Bản đồ của Bohol with Sagbayan highlighted | |
Location within the Philippines | |
Quốc gia | Philippines |
Vùng | Trung Visayas |
Tỉnh | Bohol |
Huyện | Bản mẫu:PH legislative district |
Thành lập | 9 tháng 2 năm 1949 |
Đổi tên | 21 tháng 6 năm 1957 |
Barangay | Bản mẫu:PH barangay count (xem Barangays) |
Chính quyền [2] | |
• Kiểu | Sangguniang Bayan |
• Thị trưởng | Restituto Q. Suarez III (suspended)[1] Asuncion B. Ybañez (acting) |
• Đại diện | Ma. Vanessa C. Aumentado |
• Hội đồng Municipal | Bản mẫu:PH Town Council |
• Số cử tri | 16.758 người ([[Philippine general election, Lỗi: thời gian không hợp lệ|Lỗi: thời gian không hợp lệ]]) |
Diện tíchBản mẫu:PH area | |
• Tổng cộng | 69,61 km2 (26,88 mi2) |
Độ cao | 424 m (1,391 ft) |
Độ cao cực đại | 327 m (1,073 ft) |
Độ cao cực tiểu | 47 m (154 ft) |
Dân số (Lỗi: thời gian không hợp lệ điều tra dân số) | |
• Tổng cộng | 24,335 |
• Mật độ | 350/km2 (910/mi2) |
• Hộ gia đình | 5,897 |
Kinh tế | |
• Income class | 4th municipal income class |
• Ngưỡng nghèo | Bản mẫu:PH composition bar% (2021)[3] |
• Doanh thu | ₱ 113,5 triệu (2020) |
• Tài sản | ₱ 337,3 triệu (2020) |
Nhà cung cấp dịch vụ | |
• Điện | Bản mẫu:PH electricity distribution |
Múi giờ | PST (UTC+8) |
Mã ZIP | 6331 |
PSGC | Bản mẫu:PSGC detail |
Bản mẫu:Areacodestyle | +63 (0)38 |
Ngôn ngữ bản địa | Phương ngữ Boholano tiếng Cebu tiếng Tagalog |
Sagbayan là đô thị hạng 5 ở tỉnh Bohol, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 19.,399 người.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Sagbayan về mặt hành chính được chia thành 24 khu phố (barangay).
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bohol governor, 68 others suspended over Chocolate Hills resort mess”. Philippine Daily Inquirer (bằng tiếng Anh). 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.
- ^ Bản mẫu:DILG detail
- ^ “PSA Releases the 2021 City and Municipal Level Poverty Estimates”. Philippine Statistics Authority. 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập 28 tháng 4 năm 2024.
- Sagbayan
- Sagbayan.org Lưu trữ 2020-10-23 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mã địa lý chuẩn Philipin Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
- 2000 Thông tin điều tra dân số Philipin Lưu trữ 2005-09-23 tại Wayback Machine
- Municipality of Sagbayan Lưu trữ 2009-01-24 tại Wayback Machine
- Sagbayan Peak Viewdeck - overlooking Chocolate hills