Tập tin:Emblem of Israel.svg
Giao diện
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 483×599 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 193×240 điểm ảnh | 387×480 điểm ảnh | 619×768 điểm ảnh | 825×1.024 điểm ảnh | 1.650×2.048 điểm ảnh | 863×1.071 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 863×1.071 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 71 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:13, ngày 6 tháng 9 năm 2022 | 863×1.071 (71 kB) | Glide08 | Reverted to version as of 07:57, 30 July 2020 (UTC) - The state emblem isn't required to be the same shade of blue as the flag | |
13:46, ngày 22 tháng 6 năm 2022 | 783×949 (99 kB) | Eitan | Cutting repair | ||
13:33, ngày 22 tháng 6 năm 2022 | 4.193×5.201 (1 MB) | Eitan | color | ||
13:31, ngày 22 tháng 6 năm 2022 | 4.193×5.201 (918 kB) | Eitan | Cutting repair | ||
01:20, ngày 21 tháng 6 năm 2022 | 783×949 (81 kB) | Zelenski2022 | Removed excess space on the edges | ||
00:52, ngày 21 tháng 6 năm 2022 | 744×1.052 (81 kB) | Zelenski2022 | Changed the color to Pantone Indanthren Calidon - GCDN (The same shade of blue as the flag) | ||
07:57, ngày 30 tháng 7 năm 2020 | 863×1.071 (71 kB) | Great Brightstar | Reimplement the edges of shield | ||
12:55, ngày 6 tháng 3 năm 2020 | 858×1.061 (70 kB) | המקיסט | Reverted to version as of 12:53, 6 March 2020 (UTC) | ||
12:53, ngày 6 tháng 3 năm 2020 | 858×1.061 (70 kB) | Interstellarity | Reverted to version as of 12:52, 6 March 2020 (UTC) | ||
12:52, ngày 6 tháng 3 năm 2020 | 858×1.061 (70 kB) | בן עדריאל | Reverted to version as of 12:48, 6 March 2020 (UTC) |
Trang sử dụng tập tin
Có 43 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Ariel Sharon
- Avigdor Liberman
- Benjamin Netanyahu
- Danh sách quốc huy và biểu tượng các quốc gia ở Châu Á
- David Ben-Gurion
- Ehud Barak
- Ehud Olmert
- Eurovision Song Contest 1973
- Eurovision Song Contest 1975
- Eurovision Song Contest 1976
- Eurovision Song Contest 2002
- Eurovision Song Contest 2003
- Eurovision Song Contest 2004
- Eurovision Song Contest 2005
- Eurovision Song Contest 2006
- Eurovision Song Contest 2007
- Eurovision Song Contest 2008
- Eurovision Song Contest 2009
- Golda Meir
- Israel
- Levi Eshkol
- Luật quốc tịch Israel
- Menachem Begin
- Moshe Sharett
- Naftali Bennett
- Quan hệ Hoa Kỳ – Israel
- Quan hệ Israel – Việt Nam
- Quan hệ Israel–Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Quan hệ Israel–Liban
- Shimon Peres
- Thủ tướng Israel
- Tzipi Livni
- Yitzhak Rabin
- Yitzhak Shamir
- Thành viên:VuBrain
- Thành viên:Windrain
- Thành viên:Windrain/Bách khoa đặc biệt
- Thành viên:Windrain/Doremon
- Thành viên:Windrain/Silver coin
- Bản mẫu:Bộ trưởng ngoại giao Israel
- Bản mẫu:Chính trị Israel
- Bản mẫu:Quan hệ ngoại giao Israel
- Bản mẫu:Thủ tướng Israel
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ace.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ady.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại als.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại am.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ang.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ann.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arc.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- صهيونية
- إسرائيل
- موساد
- قرار تقسيم فلسطين
- مناحم بيجن
- جولدا مائير
- دافيد بن غوريون
- موشيه شاريت
- ليفي أشكول
- إسحاق رابين
- إسحاق شامير
- شمعون بيريز
- بنيامين نتنياهو
- إيهود باراك
- قالب:رؤساء الحكومة الإسرائيلية
- قطاع غزة
- رحبعام زئيفي
- موشيه ديان
- الضفة الغربية
- قائمة الأحزاب السياسية في إسرائيل
- القضية الفلسطينية
- الحولة
- حرب 1948
- قائمة مدن إسرائيل
- الجيش الإسرائيلي
- البحر الأحمر
- موشيه كتساف
- خليج العقبة
- وعد بلفور
- بئر السبع
- حيفا
- يافا
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.