hắt
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "hat"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to throw away
- 1934, Nguyễn Công Hoan, chapter X, in Lá ngọc cành vàng, Tân Dân:
- Có khi Nga ngoan ngoãn để lừa nó, rồi cầm chén thuốc, hắt toẹt đi.
- There are times Nga plays nice to fool her, after which she takes the bowl of medicine and unhesitatingly throws it away.