Bước tới nội dung

ngốc

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HighFighter (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:26, ngày 12 tháng 8 năm 2020. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəwk˧˥ŋə̰wk˩˧ŋəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəwk˩˩ŋə̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ngốc

  1. Kém, không thông minh trong xử sự, suy xét vấn đề.
    Thằng ngốc.
    Ngốc thế, có vậy mà không biết.

Tham khảo

[sửa]