Bước tới nội dung

nhức

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Lo Ximiendo (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 19:09, ngày 20 tháng 11 năm 2017. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨk˧˥ɲɨ̰k˩˧ɲɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨk˩˩ɲɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhức

  1. Đau như bị đâm bằng vật nhọn.
    Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhức

  1. Nói màu đen nhánh.
    Hàm răng đen nhức.

Tham khảo

[sửa]