bắp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓap˧˥ | ɓa̰p˩˧ | ɓap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓap˩˩ | ɓa̰p˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]bắp
- Vật có hình thuôn ở hai đầu, phần giữa phình ra.
- Bắp thịt
- Bắp chân nói tắt.
- Mua thịt bắp.
- (Thực vật học) .
- Bộ phận ra quả của cây ngô, gồm một lõi có nhiều hàng hạt.
- Giống ngô này, mỗi cây có đến năm bắp
- Ngô.
- Ăn bắp thay cơm.
- Xôi bắp.
Tham khảo
[sửa]- "bắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓap̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓap̚˦]
Danh từ
[sửa]bắp
- ngô.