cư
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ˧˧ | kɨ˧˥ | kɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˧˥ | kɨ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cư”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cư
- Ở.
- Có an cư mới lập được nghiệp.
Tham khảo
[sửa]- "cư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pa Kô
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: [kɯː]
Đại từ
[sửa]cư
- tôi.