Bước tới nội dung

gót sắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔt˧˥ sat˧˥ɣɔ̰k˩˧ ʂa̰k˩˧ɣɔk˧˥ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔt˩˩ ʂat˩˩ɣɔ̰t˩˧ ʂa̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

gót sắt

  1. Chỉ sự thống trị tàn bạo.
    Dưới gót sắt của quân xâm lược.

Dịch

[sửa]