knife
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈnɑɪf/
Hoa Kỳ | [ˈnɑɪf] |
Danh từ
[sửa]knife số nhiều knives /ˈnɑɪf/
- Con dao.
- (Y học) Dao mổ.
- the knife — phẫu thuật; cuộc mổ
- to go under the knife — bị mổ
- (Kỹ thuật) Dao cắt gọt, dao nạo.
Thành ngữ
[sửa]- before you can say knife: Đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng.
- to get (have) one's knife into somebody: Tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt.
- knife and fork:
- Sự ăn.
- Người ăn.
- to be a good (poor) knife and fork — là một người ăn khoẻ (yếu)
- to lay a good knife anf fork — ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
- war to the knife: Chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn.
- you could cut it with a knife: Đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được.
Ngoại động từ
[sửa]knife ngoại động từ /ˈnɑɪf/
- Đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị).
Chia động từ
[sửa]knife
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to knife | |||||
Phân từ hiện tại | knifing | |||||
Phân từ quá khứ | knifed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | knife | knife hoặc knifest¹ | knifes hoặc knifeth¹ | knife | knife | knife |
Quá khứ | knifed | knifed hoặc knifedst¹ | knifed | knifed | knifed | knifed |
Tương lai | will/shall² knife | will/shall knife hoặc wilt/shalt¹ knife | will/shall knife | will/shall knife | will/shall knife | will/shall knife |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | knife | knife hoặc knifest¹ | knife | knife | knife | knife |
Quá khứ | knifed | knifed | knifed | knifed | knifed | knifed |
Tương lai | were to knife hoặc should knife | were to knife hoặc should knife | were to knife hoặc should knife | were to knife hoặc should knife | were to knife hoặc should knife | were to knife hoặc should knife |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | knife | — | let’s knife | knife | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "knife", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)