Bước tới nội dung

quyền quý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwn˨˩ kwi˧˥kwŋ˧˧ kwḭ˩˧˨˩ wi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwn˧˧ kwi˩˩kwn˧˧ kwḭ˩˧

Tính từ

[sửa]

quyền quý

  1. Có quyền thế và được tôn trọng.
    Con nhà quyền quý ở đâu cũng hách dịch.
  2. Có quyền thếsang trọng.
    con nhà quyền quý
    ham nơi quyền quý

Tham khảo

[sửa]