Bước tới nội dung

sao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːw˧˧ʂaːw˧˥ʂaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːw˧˥ʂaːw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sao

  1. Thiên thể nhìn thấy như chấm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm.
    Bầu trời đầy sao
  2. Hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn.
    Cờ đỏ sao vàng năm cánh.
    Học thuộc những câu có dấu sao'(
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ', thêm nó vào danh sách này.
    )
  3. Váng dầu, mỡ trên mặt nước.
    Bát canh béo nổi đầy sao.
  4. Chấm trắng nổi trên lông của một số động vật.
    Hươu sao.
  5. Cây thân gỗ cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, hình trứng, quảhai cánh dài, gỗ thường dùng để đóng thuyền.
    cây sao'.
  6. Đơn vị tính thời gian, tương đương với 1 giây (1 giây bằng 99 sao).

Động từ

[sửa]

sao

  1. Chép, chụp lại thành bản khác theo đúng bản gốc.
    Sao giấy khai sinh.
    Bản sao.
    Sao y bản chính.
  2. Đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô.
    Sao chè.
    Sao thuốc bắc.
  3. Từ dùng hỏi nguyên nhân.
    Sao lâu thế?
  4. Từ dùng hỏi cái không biết cụ thể.
    sao không?
  5. Trt. Từ biểu thị hoặc nhấn mạnh ý ngạc nhiên.
    Cảnh sao buồn thế!
    Thật đáng yêu sao!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Động từ

[sửa]

sao

  1. ngồi.
  2. sống.

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sao

  1. (Rơlơm) chó.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sao

  1. (Cổ Liêm) sao.