tuyến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiən˧˥ | twiə̰ŋ˩˧ | twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˩˩ | twiə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tuyến”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tuyến
- Bộ phận chuyên tiết chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể.
- Tuyến nước bọt.
- Tuyến giáp.
- Tuyến sữa.
- Tuyến thượng thận.
- Đường phân giới.
- Vạch tuyến.
- Cắm tuyến.
- Đường nằm trong mạng lưới giao thông, thuỷ lợi nào đó.
- Tuyến đường sắt.
- Bắc-Nam.
- Tuyến đê xung yếu.
- Phần đường dành riêng cho từng loại xe cộ.
- Đường phân tuyến.
- Tuyến ô tô.
- Tuyến xe đạp.
- Hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, sát từ hậu phương đến nơi trực tiếp đánh địch.
- Tuyến phòng ngự.
- Đưa thương binh về tuyến sau.
- Hệ thống bố trí mạng lưới y tế từ thấp lên cao.
- Đưa bệnh nhân lên tuyến trên.
- Tập hợp các cá thể liên kết theo đặc trưng nào đó, đối lập với các tập hợp khác.
- Hai tuyến nhân vật trong phim.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)