Bước tới nội dung

xuống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
suəŋ˧˥suəŋ˩˧suəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
suəŋ˩˩suəŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xuống

  1. chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp.
    Xuống núi.
    Xuống xe.
  2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường.
    Hàng xuống giá .
    Xe xuống hơi.
    Bị xuống chức.

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Giới từ

[sửa]
  1. Chỉ hướng của chuyển động, hoạt động từ vị trí cao chuyển tới vị trí thấp.
    Nhìn xuống đất.
    Rơi xuống suối.

Tham khảo

[sửa]