Bước tới nội dung

đấu tranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 鬥爭.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəw˧˥ ʨajŋ˧˧ɗə̰w˩˧ tʂan˧˥ɗəw˧˥ tʂan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˩˩ tʂajŋ˧˥ɗə̰w˩˧ tʂajŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

đấu tranh

  1. Dùng sức mạnh vật chất hoặc tinh thần để chống lại hay diệt trừ; để bảo vệ hoặc giành lấy.
    Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
    Đấu tranh tư tưởng.
    Đấu tranh giai cấp.

Tham khảo

[sửa]