Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jordan Pickford”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n clean up |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
||
| name = Jordan Pickford |
| name = Jordan Pickford |
||
| fullname = Jordan Lee Pickford<ref>{{ |
| fullname = Jordan Lee Pickford<ref>{{chú thích web |url=https://www.premierleague.com/news/612828 |title=Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed |publisher=Premier League |date=ngày 2 tháng 2 năm 2018 |access-date =ngày 11 tháng 2 năm 2018}}</ref> |
||
| image = Jordan_Pickford_2018-07-03_1.jpg |
| image = Jordan_Pickford_2018-07-03_1.jpg |
||
| image_size = 250 |
| image_size = 250 |
||
| caption = Pickford thi đấu tại [[World Cup 2018]] |
| caption = Pickford thi đấu tại [[World Cup 2018]] |
||
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1994|3|7|df=y}}<ref>{{ |
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1994|3|7|df=y}}<ref>{{chú thích web |url=https://www.11v11.com/players/jordan-pickford-236512/ |title=Jordan Pickford |website=11v11.com |publisher=AFS Enterprises |access-date =ngày 18 tháng 5 năm 2018}}</ref> |
||
| birth_place = [[Washington, Tyne và Wear|Washington]], Anh |
| birth_place = [[Washington, Tyne và Wear|Washington]], Anh |
||
| height = {{chiều cao|m=1,86}}<ref>{{ |
| height = {{chiều cao|m=1,86}}<ref>{{chú thích web |url=https://www.premierleague.com/players/4640/Jordan-Pickford/overview |title=Jordan Pickford: Overview |publisher=Premier League |access-date =ngày 14 tháng 12 năm 2017}}</ref> |
||
| position = [[Thủ môn]] |
| position = [[Thủ môn]] |
||
| currentclub = [[Everton F.C.|Everton]] |
| currentclub = [[Everton F.C.|Everton]] |
||
Dòng 107: | Dòng 107: | ||
=== Quốc tế === |
=== Quốc tế === |
||
{{updated|ngày 11 tháng 7 năm 2021.}}<ref>{{NFT player|69268| |
{{updated|ngày 11 tháng 7 năm 2021.}}<ref>{{NFT player|69268|access-date =ngày 3 tháng 6 năm 2021}}</ref> |
||
{| class="wikitable" style="text-align: center" |
{| class="wikitable" style="text-align: center" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 148: | Dòng 148: | ||
}} |
}} |
||
⚫ | |||
{{DEFAULTSORT:Pickford, Jordan}} |
{{DEFAULTSORT:Pickford, Jordan}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Thủ môn bóng đá]] |
[[Thể loại:Thủ môn bóng đá]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Anh]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Anh]] |
Phiên bản lúc 04:12, ngày 13 tháng 8 năm 2021
Pickford thi đấu tại World Cup 2018 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jordan Lee Pickford[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 3, 1994 [2] | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Washington, Anh | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[3] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Everton | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 1 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2002–2011 | Sunderland | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2011–2017 | Sunderland | 31 | (0) | ||||||||||||||||||||
2012 | → Darlington (mượn) | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013 | → Alfreton Town (mượn) | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013 | → Burton Albion (mượn) | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014 | → Carlisle United (mượn) | 18 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014–2015 | → Bradford City (mượn) | 33 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | → Preston North End (mượn) | 24 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017– | Everton | 144 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-16 Anh | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-17 Anh | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2012 | U-18 Anh | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2012–2013 | U-19 Anh | 8 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015 | U-20 Anh | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2017 | U-21 Anh | 14 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017– | Anh | 38 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 7 năm 2021 |
Jordan Lee Pickford (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1994) là một thủ môn người Anh thi đấu cho câu lạc bộ Everton và đội tuyển quốc gia Anh.
Pickford trưởng thành từ hệ thống đào tạo trẻ của Sunderland. Tháng 6 năm 2017, anh gia nhập Everton với mức phí 25 triệu bảng, qua đó trở thành thủ môn người Anh đắt giá nhất trong lịch sử.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | EFL Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sunderland | 2011–12 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2012–13 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
2013–14 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
2014–15 | Premier League | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | ||||
2015–16 | Premier League | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | |||
2016–17 | Premier League | 29 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 32 | 0 | ||
Tổng cộng|31 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 35 | 0 | ||||
Darlington (mượn) | 2011–12 | Conference Premier | 17 | 0 | — | — | — | 17 | 0 | |||
Alfreton Town mượn) | 2012–13 | Conference Premier | 12 | 0 | — | — | — | 12 | 0 | |||
Burton Albion (mượn) | 2013–14 | League Two | 12 | 0 | — | 1 | 0 | — | 13 | 0 | ||
Carlisle United (mượn) | 2013–14 | League One | 18 | 0 | — | — | — | 18 | 0 | |||
Bradford City (mượn) | 2014–15 | League One | 33 | 0 | — | — | 1 | 0 | 34 | 0 | ||
Preston North End (mượn) | 2015–16 | Championship | 24 | 0 | — | 3 | 0 | — | 27 | 0 | ||
Everton | 2017–18 | Premier League | 38 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 46 | 0 |
2018–19 | Premier League | 38 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 40 | 0 | ||
2019–20 | Premier League | 38 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | 43 | 0 | ||
2020–21 | Premier League | 30 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 32 | 0 | ||
Tổng cộng | 144 | 0 | 4 | 0 | 7 | 0 | 6 | 0 | 161 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 291 | 0 | 5 | 0 | 14 | 0 | 7 | 0 | 317 | 0 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 11 tháng 7 năm 2021.[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Anh | 2017 | 1 | 0 |
2018 | 14 | 0 | |
2019 | 9 | 0 | |
2020 | 6 | 0 | |
2021 | 9 | 0 | |
Tổng cộng | 38 | 0 |
Tham khảo
- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Jordan Pickford”. 11v11.com. AFS Enterprises. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Jordan Pickford: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Jordan Pickford”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.
Thể loại:
- Sinh năm 1994
- Nhân vật còn sống
- Thủ môn bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Everton F.C.
- Cầu thủ bóng đá Preston North End F.C.
- Cầu thủ bóng đá Sunderland A.F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018