Jordan Pickford
Giao diện
Pickford thi đấu cho Everton năm 2022 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jordan Lee Pickford[1] | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 3, 1994 [2] | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Washington, Anh | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[3] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Everton | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2002–2011 | Sunderland | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2011–2017 | Sunderland | 31 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2012 | → Darlington (mượn) | 17 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2013 | → Alfreton Town (mượn) | 12 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2013 | → Burton Albion (mượn) | 12 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2014 | → Carlisle United (mượn) | 18 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2014–2015 | → Bradford City (mượn) | 33 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | → Preston North End (mượn) | 24 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2017– | Everton | 255 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-16 Anh | 5 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-17 Anh | 17 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2010–2012 | U-18 Anh | 3 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2012–2013 | U-19 Anh | 8 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2015 | U-20 Anh | 3 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2015–2017 | U-21 Anh | 14 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2017– | Anh | 68 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 7 năm 2024 |
Jordan Lee Pickford (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Everton và đội tuyển bóng đá quốc gia Anh ở vị trí thủ môn.
Pickford trưởng thành từ hệ thống đào tạo trẻ của Sunderland. Tháng 6 năm 2017, anh gia nhập Everton với mức phí 25 triệu bảng, qua đó trở thành thủ môn người Anh đắt giá nhất trong lịch sử.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2024
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | EFL Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sunderland | 2011–12 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2012–13 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
2013–14 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
2014–15 | Premier League | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | ||||
2015–16 | Premier League | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | |||
2016–17 | Premier League | 29 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 32 | 0 | ||
Tổng cộng|31 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 35 | 0 | ||||
Darlington (mượn) | 2011–12 | Conference Premier | 17 | 0 | — | — | — | 17 | 0 | |||
Alfreton Town mượn) | 2012–13 | Conference Premier | 12 | 0 | — | — | — | 12 | 0 | |||
Burton Albion (mượn) | 2013–14 | League Two | 12 | 0 | — | 1 | 0 | — | 13 | 0 | ||
Carlisle United (mượn) | 2013–14 | League One | 18 | 0 | — | — | — | 18 | 0 | |||
Bradford City (mượn) | 2014–15 | League One | 33 | 0 | — | — | 1 | 0 | 34 | 0 | ||
Preston North End (mượn) | 2015–16 | Championship | 24 | 0 | — | 3 | 0 | — | 27 | 0 | ||
Everton | 2017–18 | Premier League | 38 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 46 | 0 |
2018–19 | Premier League | 38 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 40 | 0 | ||
2019–20 | Premier League | 38 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | 43 | 0 | ||
2020–21 | Premier League | 31 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 33 | 0 | ||
2021–22 | Premier League | 35 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 37 | 0 | ||
2022–23 | Premier League | 37 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 38 | 0 | ||
2023–24 | Premier League | 38 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | — | 42 | 0 | ||
Tổng cộng | 255 | 0 | 7 | 0 | 11 | 0 | 6 | 0 | 279 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 402 | 0 | 8 | 0 | 18 | 0 | 7 | 0 | 435 | 0 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2024.[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Anh | 2017 | 1 | 0 |
2018 | 14 | 0 | |
2019 | 9 | 0 | |
2020 | 6 | 0 | |
2021 | 12 | 0 | |
2022 | 8 | 0 | |
2023 | 8 | 0 | |
2024 | 10 | 0 | |
Tổng cộng | 68 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Jordan Pickford”. 11v11.com. AFS Enterprises. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Jordan Pickford: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Jordan Pickford”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.
Thể loại:
- Sinh năm 1994
- Nhân vật còn sống
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Everton F.C.
- Cầu thủ bóng đá Preston North End F.C.
- Cầu thủ bóng đá Sunderland A.F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022