Bước tới nội dung

Corallorhiza trifida

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Corallorhiza trifida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Chi (genus)Corallorhiza
Loài (species)C. trifida
Danh pháp hai phần
Corallorhiza trifida
Châtel., 1760
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Corallorhiza anandae Malhotra & Balodi
  • Corallorhiza corallorhiza (L.) H.Karst.
  • Corallorhiza dentata Host
  • Corallorhiza ericetorum Drejer
  • Corallorhiza halleri Rich.
  • Corallorhiza innata R.Br.
  • Corallorhiza innata subsp. ericetorum (Drejer) Nyman
  • Corallorhiza innata var. virescens (Drejer) Farr
  • Corallorhiza integra Châtel.
  • Corallorhiza jacquemontii Decne.
  • Corallorhiza nemoralis Sw. ex Nyman
  • Corallorhiza neottia Scop.
  • Corallorhiza occidentalis Bach.Pyl.
  • Corallorhiza verna Nutt.
  • Corallorhiza virescens Drejer
  • Corallorhiza wyomingensis Hellm. & K.Hellm.
  • Cymbidium corallorhiza (L.) Sw.
  • Epidendrum corallorhizon (L.) Poir.
  • Epipactis corallorhiza (L.) Crantz
  • Helleborine corallorhiza (L.) F.W.Schmidt
  • Neottia corallorhiza (L.) Kuntze
  • Ophrys corallorhiza L.

Corallorhiza trifida, là một loài lan thuộc chi Corallorrhiza bản địa của Bắc MỹEurasia, với một phân bố circumboreal.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Corallorhiza trifida có màu xanh lá cây hơi vàng, không có lá và một phần myco-heterotrophic, lấy chất bổ từ, nhưng không phải tất cả chất dinh dưỡng liên quan tới fungi của chi Tomentella.[2] Nó cũng chứa chlorophyll, mà nó cung cấp vài chất bổ các bon thông qua tính tự dưỡng.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]