Bước tới nội dung

Calci hydride

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calci hydride
Cấu trúc của calci hydride
Danh pháp IUPACCalcium hydride
(Calci hydride)
Tên khácCalcium(II) hydride
(Calci(II) hydride)
Calcium dihydride
(Calci đihydride)
Nhận dạng
Số CAS7789-78-8
PubChem105052
Số EINECS232-189-2
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [H-].[H-].[Ca+2]

InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.2H/q+2;2*-1
Thuộc tính
Công thức phân tửCaH2
Khối lượng mol42,09388 g/mol
Bề ngoàibột xám (trắng nếu tinh khiết)
Khối lượng riêng1,7 g/cm³, chất rắn
Điểm nóng chảy 816 °C (1.089 K; 1.501 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng mãnh liệt
Độ hòa tanphản ứng trong dung môi alcohol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểtrực thoi, oP12
Nhóm không gianPnma, No. 62
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
−181,5 kJ·mol-1
Entropy mol tiêu chuẩn So29841,4 J·mol-1·K-1[1]
Các nguy hiểm
Phân loại của EUDễ cháy (F)[2]
Chỉ dẫn RR15
Chỉ dẫn SS2, S7/8 , S24/25, Bản mẫu:S43
Ký hiệu GHSPhản ứng với nước cấp 1
Báo hiệu GHSNguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH260
Các hợp chất liên quan
Cation khácNatri hydride
Kali hydride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Calci hydride là hợp chất vô cơ có công thức hóa học CaH2, và do đó là một muối hydride của kim loại kiềm thổ. Bột màu xám (trắng nếu tinh khiết, hiếm thấy) phản ứng mạnh mẽ với nước giải phóng khí hydro. Vì vậy CaH2 được sử dụng làm chất sấy khô, nghĩa là chất hút ẩm.

CaH2 là một muối hydride, có nghĩa là cấu trúc của nó tương tự muối. Tất cả kim loại kiềmkiềm thổ đều tạo được muối hydride. Một ví dụ nổi tiếng là natri hydride, kết tinh trong mô hình NaCl. Nhóm chất này không hòa tan trong tất cả các dung môi mà chúng không phản ứng. CaH2 kết tinh trong cấu trúc khoáng PbCl2 (cotunnit).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A21. ISBN 0-618-94690-X.
  2. ^ Bản mẫu:CLP Regulation