Alec Guinness
Giao diện
Sir Alec Guinness năm 1973 | |
Sinh | Alec Guinness de Cuffe 2 tháng 4 năm 1914 Paddington, Luân Đôn, Anh |
Mất | 5 tháng 8 năm 2000 Midhurst, West Sussex, Anh | (86 tuổi)
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1934–96 |
Phối ngẫu | Merula Salaman (m. 1938–2000) |
Con cái | Matthew Guinness |
Sir Alec Guinness, CH, CBE (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1914 – mất ngày 5 tháng 8 năm 2000) là một diễn viên người Anh.
Danh mục phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1934 | Evensong | Extra (World War I soldier in audience) | uncredited |
1946 | Great Expectations | Herbert Pocket | |
1948 | Oliver Twist | Fagin | |
1949 | Kind Hearts and Coronets |
|
National Board of Review Award cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
1949 | Run for Your Money, AA Run for Your Money | Whimple | |
1950 | Last Holiday | George Bird | |
1950 | Mudlark, TheThe Mudlark | Benjamin Disraeli | |
1951 | Lavender Hill Mob, TheThe Lavender Hill Mob | Henry Holland |
|
1951 | Man in the White Suit, TheThe Man in the White Suit | Sidney Stratton | |
1952 | Card, TheThe Card | Edward Henry 'Denry' Machin | released in the United States as The Promoter |
1953 | Square Mile, TheThe Square Mile | narrator | short subject |
1953 | Malta Story | Flight Lt. Peter Ross | |
1953 | Captain's Paradise, TheThe Captain's Paradise | Capt. Henry St. James | |
1954 | Father Brown | Father Brown | |
1954 | Stratford Adventure, TheThe Stratford Adventure | Himself | short subject |
1955 | Rowlandson's England | narrator | short subject |
1955 | To Paris with Love | Col. Sir Edgar Fraser | |
1955 | Prisoner, TheThe Prisoner | Cardinal, TheThe Cardinal | Đề cử — BAFTA Award cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất in a Leading Role |
1955 | Ladykillers, TheThe Ladykillers | Professor Marcus | |
1956 | Swan, TheThe Swan | Prince Albert | |
1957 | Bridge on the River Kwai, TheThe Bridge on the River Kwai | Col. Nicholson |
|
1957 | Barnacle Bill | Captain William Horatio Ambrose | released in the United States as All at Sea |
1958 | Horse's Mouth, TheThe Horse's Mouth | Gulley Jimson |
|
1959 | Our Man in Havana | Jim Wormold | |
1959 | Scapegoat, TheThe Scapegoat | John Barratt/Jacques De Gue | |
1960 | Tunes of Glory | Maj. Jock Sinclair, D.S.O., M.M. | Đề cử — BAFTA Award cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất in a Leading Role |
1962 | Majority of One, AA Majority of One | Koichi Asano | |
1962 | H.M.S. Defiant | Captain Crawford | |
1962 | Lawrence of Arabia | Prince Faisal | |
1964 | Fall of the Roman Empire, TheThe Fall of the Roman Empire | Marcus Aurelius | |
1965 | Pasternak | Himself | short subject |
1965 | Situation Hopeless... But Not Serious | Wilhelm Frick | |
1965 | Doctor Zhivago | Gen. Yevgraf Zhivago | |
1966 | Hotel Paradiso | Benedict Boniface | |
1966 | Quiller Memorandum, TheThe Quiller Memorandum | Pol | |
1967 | Comedians in Africa, TheThe Comedians in Africa | Himself | uncredited, short subject |
1967 | Comedians, TheThe Comedians | Major H.O. Jones | Kansas City Film Critics Circle Award cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất |
1970 | Cromwell | King Charles I | |
1970 | Scrooge | Jacob Marley's ghost | |
1972 | Brother Sun, Sister Moon | Pope Innocent III | |
1973 | Hitler: The Last Ten Days | Adolf Hitler | |
1976 | Murder by Death | Jamesir Bensonmum | |
1977 | Star Wars | Obi-Wan Kenobi |
|
1979 | Tinker, Tailor, Soldier, Spy | George Smiley | British Academy Television Award cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
1980 | The Empire Strikes Back | Obi-Wan Kenobi | |
1980 | Raise the Titanic | John Bigalow | |
1980 | Little Lord Fauntleroy | Earl of Dorincourt | |
1982 | Smiley's People | George Smiley | |
1983 | Lovesick | Sigmund Freud | |
1983 | Return of the Jedi | Obi-Wan Kenobi | |
1984 | Passage to India, AA Passage to India | Professor Godbole | |
1985 | Monsignor Quixote | Monsignor Quixote | |
1988 | Little Dorrit | William Dorrit | |
1988 | Handful of Dust, AA Handful of Dust | Mr. Todd | |
1991 | Kafka | chief clerk, TheThe chief clerk | |
1993 | Foreign Field, AA Foreign Field | Amos | |
1994 | Mute Witness | Reaper, TheThe Reaper | |
1996 | Eskimo Day | James |
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Chambers, Colin. Continuum Companion to Twentieth Century Theatre. London: Continuum International Publishing Group, 2002. ISBN 0-8264-4959-X.
- Guinness, Alec. A Positively Final Appearance: A Journal, 1996-1998. London: Penguin Books, 2001. ISBN 978-0-14-029964-9.
- Guinness, Alec. My Name Escapes Me. London: Penguin Books, 1998. ISBN 978-0-14-027745-6.
- Pearce, Joseph. Literary Converts: Spiritual Inspiration in an Age of Unbelief. London: Ignatius Press, 2006. ISBN 978-1-58617-159-9.
- Read, Piers Paul. Alec Guinness: The Authorised Biography. New York: Simon & Schuster, 2005. ISBN 978-0-7432-4498-5.
- Taylor, John Russell. Alec Guinness: A Celebration. London: Pavilion, 2000. ISBN 1-86205-501-7.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Alec Guinness tại Internet Broadway Database
- Alec Guinness trên IMDb
- Alec Guinness tại trang Screenonline của BFI
- Tác phẩm của Alec Guinness tại Open Library
Thể loại:
- Sinh năm 1914
- Mất năm 2000
- Giải Oscar danh dự
- Người giành giải Tony
- Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất
- Nam diễn viên điện ảnh Anh
- Nam diễn viên sân khấu Anh
- Nam diễn viên truyền hình Anh
- Chết vì ung thư gan
- Nam diễn viên Anh thế kỷ 20
- Phim và người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất