Bước tới nội dung

Bari permanganat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bari permanganat
Tên khácBari dipermanganat
Bari manganat(VII)
Bari đimanganat(VII)
Nhận dạng
Số CAS7787-36-2
PubChem24587
Số EINECS232-110-1
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-][Mn](=O)(=O)=O.[O-][Mn](=O)(=O)=O.[Ba+2]

InChI
đầy đủ
  • 1S/Ba.2Mn.4O/q+2;;;;;;;;;2*-1
ChemSpider22990
Thuộc tính
Công thức phân tửBa(MnO4)2
Khối lượng mol375,1912 g/mol
Bề ngoàitinh thể tím đậm đến nâu[1]
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng3,77 g/cm³
Điểm nóng chảy 200 °C (473 K; 392 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước62,5 mg/100 mL (29 ℃), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tanphân hủy trong cồn
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
NFPA 704

0
2
0
 
Các hợp chất liên quan
Cation khácMagie permanganat
Calci permanganat
Stronti permanganat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Bari permanganat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Ba(MnO4)2.[2]

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Bari permanganat có thể được tạo ra bằng phản ứng dị phân của bari manganat trong dung dịch acid yếu,[3] hoặc oxy hóa bari manganat với các chất oxy hóa mạnh. Các chế phẩm dựa vào phản ứng nước của bari permanganat là quá trình rất chậm do độ hòa tan thấp của manganat.

Phản ứng

[sửa | sửa mã nguồn]

Acid permanganic có thể được điều chế bằng phản ứng của acid sulfuric pha loãng với dung dịch bari permanganat, phụ phẩm bari sulfat không hòa tan được loại bỏ bằng cách lọc:[3]

Ba(MnO4)2 + H2SO4 → 2HMnO4 + BaSO4

Acid sulfuric sử dụng phải pha loãng; phản ứng của permanganat với acid sulfuric đặc tạo ra anhydride, mangan heptoxide.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lide, David R. biên tập (2009). CRC Handbook of Chemistry and Physics . Boca Raton, Florida: CRC Press. tr. 4-50. ISBN 978-1-4200-9084-0.
  2. ^ PubChem
  3. ^ a b Olsen, J. C. (1900). Permanganic Acid by Electrolysys. Easton, PA: The Chemical Publishing Company.