Gallocatechol
Names | |
---|---|
Other names
(+)-gallocatechin
| |
Identifiers | |
3D model (JSmol)
|
|
ChEBI | |
ChEMBL | |
ChemSpider | |
MeSH | Gallocatechol |
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
|
|
UNII | |
| |
| |
Properties | |
C15H14O7 | |
Molar mass | 306.270 g·mol−1 |
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
verify (what is ?) | |
Infobox references | |
Gallocatechol hoặc gallocatechin (GC) là một flavan-3-ol, một loại hợp chất hóa học bao gồm catechin, với dư lượng gallate ở vị trí trans đồng phân. Nó là một trong những hóa chất chống oxy hóa được tìm thấy trong thực phẩm.
Hợp chất này sở hữu hai epimers. Phổ biến nhất, (+) - gallocatechin (GC), số CAS 970-73-0, được tìm thấy đáng chú ý trong trà xanh. Các nguồn khác của (+) - gallocatechin là chuối,[1] hồng và lựu. Các enantome khác được gọi là (-) - gallocatechin hoặc ent-gallocatechin.
Nó lần đầu tiên được phân lập từ trà xanh bởi Michiyo Tsujimura vào năm 1934.[2]
Hợp chất này đã được chứng minh là có ái lực vừa phải với thụ thể cannabinoid của con người,[3] có thể đóng góp cho lợi ích sức khỏe được tìm thấy bằng cách tiêu thụ trà xanh.
Epigallocatechin là một loại catechin khác, với dư lượng gallate ở vị trí đồng phân cis. Nó có thể được tìm thấy trong St John's wort.[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Someya, Shinichi; Yoshiki, Yumiko; Okubo, Kazuyoshi (2002). “Antioxidant compounds from bananas (Musa Cavendish)”. Food Chemistry. 79 (3): 351–354. doi:10.1016/S0308-8146(02)00186-3.
- ^ “Michiyo Tsujimura (1888–1969)”. Ochanomizu University. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015.
- ^ Korte, G.; Dreiseitel, A.; Schreier, P.; Oehme, A.; Locher, S.; Geiger, S.; Heilmann, J.; Sand, P. (2010). “Tea catechins' affinity for human cannabinoid receptors”. Phytomedicine. 17 (1): 19–22. doi:10.1016/j.phymed.2009.10.001. PMID 19897346.
- ^ Wei, Yun; Xie, Qianqian; Dong, Wanting; Ito, Yoichiro (2009). “Separation of epigallocatechin and flavonoids from Hypericum perforatum L. By high-speed counter-current chromatography and preparative high-performance liquid chromatography”. Journal of Chromatography A. 1216 (19): 4313–4318. doi:10.1016/j.chroma.2008.12.056. PMC 2777726. PMID 19150073.