Bước tới nội dung

Genetta maculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Genetta maculata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Viverridae
Chi (genus)Genetta
Loài (species)G. maculata
Danh pháp hai phần
Genetta maculata
(Gray, 1830)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • aequatorialis Heuglin, 1866
  • albiventris Roberts, 1932
  • deorum Funaioli and Simonetta, 1960
  • erlangeri Matschie, 1902
  • fieldiana Du Chaillu, 1860
  • gleimi Matschie, 1902
  • insularis Cabrera, 1921
  • letabae Thomas and Schwann, 1906
  • matschiei Neumann, 1902
  • pumila Hollister, 1916
  • schoutedeni Crawford-Cabral, 1970
  • schraderi Matschie, 1902
  • soror Schwarz, 1929
  • stuhlmanni Matschie, 1902
  • suahelica Matschie, 1902
  • zambesiana Matschie, 1902
  • zuluensis Roberts, 1924

Genetta maculata là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Loài này được Gray mô tả năm 1830.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gaubert, P., Dunham, A. & Hoffmann, M. (2008). Genetta maculata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Genetta maculata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]