Giải Oscar cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Giải Oscar cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | |
---|---|
Chiếc tượng vàng trao cho người chiến thắng giải Oscar | |
Trao cho | Vai diễn phụ xuất sắc nhất do nữ diễn viên thể hiện |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | AMPAS |
Lần đầu tiên | 1937 (cho các vai diễn trong những bộ phim công chiếu trong năm 1936) |
Đương kim | Laura Dern, Câu chuyện hôn nhân (2019) |
Trang chủ | www |
Giải Oscar cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (tiếng Anh: Performance by an Actress in a Supporting Role) là một hạng mục trong hệ thống Giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, viết tắt là AMPAS, Hoa Kỳ) trao tặng hàng năm cho diễn viên nữ có vai diễn phụ xuất sắc nhất trong năm đó của ngành công nghiệp điện ảnh. Tính cho đến lễ trao Giải Oscar lần thứ 80 (năm 2008) đã có tổng cộng 72 giải Oscar vai nữ phụ được trao cho 70 nữ diễn viên khác nhau trong đó người đầu tiên được nhận giải thưởng này là nữ diễn viên Gale Sondergaard, người chiến thắng trong lễ trao Giải Oscar lần thứ 9 cho vai diễn của cô trong bộ phim Anthony Adverse.
Các kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Hai nữ diễn viên duy nhất cho đến nay từng hai lần giành chiến thắng ở hạng mục này là Shelley Winters (1959 và 1965) và Dianne Wiest (1986 và 1994).
Thelma Ritter đang là nữ diễn viên giữ kỷ lục về số lần đề cử (6 lần) cũng như kỷ lục về số lần đề cử của một người chưa từng chiến thắng trong hạng mục nữ diễn viên phụ. Ritter còn là người giữ kỷ lục về số lần được đề cử liên tiếp (4 lần, từ năm 1982 đến năm 1984). Xếp sau bà về số lần đề cử (4 lần) là các nữ diễn viên Ethel Barrymore, Agnes Moorehead, Lee Grant, Maureen Stapleton, Geraldine Page và Maggie Smith.
Danh sách cụ thể
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1930
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Diễn viên giành giải (Vai diễn) |
Đề cử khác (Phim tham gia) |
---|---|---|
1936 | Gale Sondergaard (Faith Paleologus trong Anthony Adverse) |
- Beulah Bondi (The Gorgeous Hussy) - Alice Brady (My Man Godfrey) - Bonita Granville (These Three) - Maria Ouspenskaya (Dodsworth) |
1937 | Alice Brady (Molly O'Leary trong In Old Chicago) |
- Andrea Leeds (Stage Door) - Anne Shirley (Stella Dallas) - Claire Trevor (Dead End) - May Whitty (Night Must Fall) |
1938 | Fay Bainter (Belle Massey trong Jezebel) |
- Beulah Bondi (Of Human Hearts) - Billie Burke (Merrily We Live) - Spring Byington (You Can't Take It with You) Miliza Korjus (The Great Waltz) |
1939 | Hattie McDaniel (Mammy trong Cuốn theo chiều gió) (Gone with the Wind) |
- Olivia de Havilland (Cuốn theo chiều gió) (Gone with the Wind) - Geraldine Fitzgerald (Đồi gió hú) (Wuthering Heights) - Edna May Oliver (Drums Along the Mohawk) - Maria Ouspenskaya (Love Affair) |
Thập niên 1940
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1950
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1960
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1970
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1980
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1990
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nữ diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
1990 Giải Oscar lần thứ 63 | |||
Whoopi Goldberg | Ghost | Oda Mae Brown | |
Annette Bening | The Grifters | Myra Langtry | |
Lorraine Bracco | Goodfellas | Karen Hill | |
Diane Ladd | Wild at Heart | Marietta Fortune | |
Mary McDonnell | Dances with Wolves | Stands With A Fist | |
1991 Giải Oscar lần thứ 64 | |||
Mercedes Ruehl | The Fisher King | Anne Napolitano | |
Diane Ladd | Rambling Rose | Mother | |
Juliette Lewis | Cape Fear | Danielle Bowden | |
Kate Nelligan | The Prince of Tides | Lila Wingo Newbury | |
Jessica Tandy | Fried Green Tomatoes | Ninny Threadgoode | |
1992 Giải Oscar lần thứ 65 | |||
Marisa Tomei | My Cousin Vinny | Mona Lisa Vito | |
Judy Davis | Husbands and Wives | Sally Wainwright | |
Joan Plowright | Enchanted April | Mrs. Fisher | |
Vanessa Redgrave | Howards End | Ruth Wilcox | |
Miranda Richardson | Damage | Ingrid Fleming | |
1993 Giải Oscar lần thứ 66 | |||
Anna Paquin | The Piano | Flora McGrath | |
Holly Hunter | The Firm | Tammy Hemphill | |
Rosie Perez | Fearless | Carla Rodrigo | |
Winona Ryder | The Age of Innocence | May Welland | |
Emma Thompson | In the Name of the Father | Gareth Peirce | |
1994 Giải Oscar lần thứ 67 | |||
Dianne Wiest | Bullets over Broadway | Helen Sinclair | |
Rosemary Harris | Tom & Viv | Rose Robinson Haigh-Wood | |
Helen Mirren | The Madness of King George | Queen Charlotte | |
Uma Thurman | Pulp Fiction | Mia Wallace | |
Jennifer Tilly | Bullets over Broadway | Olive Neal | |
1995 Giải Oscar lần thứ 68 | |||
Mira Sorvino | Mighty Aphrodite | Linda Ash | |
Joan Allen | Nixon | Pat Nixon | |
Kathleen Quinlan | Apollo 13 | Marilyn Lovell | |
Mare Winningham | Georgia | Georgia Flood | |
Kate Winslet | Sense and Sensibility | Marianne Dashwood | |
1996 Giải Oscar lần thứ 69 | |||
Juliette Binoche | The English Patient | Hana | |
Joan Allen | The Crucible | Elizabeth Proctor | |
Lauren Bacall | The Mirror Has Two Faces | Hannah Morgan | |
Barbara Hershey | The Portrait of a Lady | Madame Serena Merle | |
Marianne Jean-Baptiste | Secrets & Lies | Hortense Cumberbatch | |
1997 Giải Oscar lần thứ 70 | |||
Kim Basinger | L.A. Confidential | Lynn Bracken | |
Joan Cusack | In & Out | Emily Montgomery | |
Minnie Driver | Good Will Hunting | Skylar Grey | |
Julianne Moore | Boogie Nights | Amber Waves | |
Gloria Stuart | Titanic | Rose Calvert | |
1998 Giải Oscar lần thứ 71 | |||
Judi Dench | Shakespeare in Love | Elizabeth I của Anh | |
Kathy Bates | Primary Colors | Libby Holden | |
Brenda Blethyn | Little Voice | Mari Hoff | |
Rachel Griffiths | Hilary and Jackie | Hilary du Pré | |
Lynn Redgrave | Gods and Monsters | Hanna | |
1999 Giải Oscar lần thứ 72 | |||
Angelina Jolie | Girl, Interrupted | Lisa Rowe | |
Toni Collette | The Sixth Sense | Lynn Sear | |
Catherine Keener | Being John Malkovich | Maxine Lund | |
Samantha Morton | Sweet and Lowdown | Hattie | |
Chloë Sevigny | Boys Don't Cry | Lana Tisdel |
Thập niên 2000
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nữ diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
2000 Giải Oscar lần thứ 73 | |||
Marcia Gay Harden | Pollock | Lee Krasner | |
Judi Dench | Chocolat | Armande Voizin | |
Kate Hudson | Almost Famous | Penny Lane | |
Frances McDormand | Almost Famous | Elaine Miller | |
Julie Walters | Billy Elliot | Georgia Wilkinson | |
2001 Giải Oscar lần thứ 74 | |||
Jennifer Connelly | A Beautiful Mind | Alicia Nash | |
Helen Mirren | Gosford Park | Jane Wilson | |
Maggie Smith | Gosford Park | Constance Trentham | |
Marisa Tomei | In the Bedroom | Natalie Strout | |
Kate Winslet | Iris | Iris Murdoch | |
2002 Giải Oscar lần thứ 75 | |||
Catherine Zeta-Jones | Chicago | Velma Kelly | |
Kathy Bates | About Schmidt | Roberta Hertzel | |
Julianne Moore | The Hours | Laura McGrath Brown | |
Queen Latifah | Chicago | Matron Mama Morton | |
Meryl Streep | Adaptation | Susan Orlean | |
2003 Giải Oscar lần thứ 76 | |||
Renée Zellweger | Cold Mountain | Ruby Thewes | |
Shohreh Aghdashloo | House of Sand and Fog | Nadereh Behrani | |
Patricia Clarkson | Pieces of April | Joy Burns | |
Marcia Gay Harden | Mystic River | Celeste Boyle | |
Holly Hunter | Thirteen | Melanie Freeland | |
2004 Giải Oscar lần thứ 77 | |||
Cate Blanchett | The Aviator | Katharine Hepburn | |
Laura Linney | Kinsey | Clara McMillen | |
Virginia Madsen | Sideways | Maya Randall | |
Sophie Okonedo | Hotel Rwanda | Tatiana Rusesabagina | |
Natalie Portman | Closer | Alice Ayres | |
2005 Giải Oscar lần thứ 78 | |||
Rachel Weisz | The Constant Gardener | Tessa Quayle | |
Amy Adams | Junebug | Ashley Johnsten | |
Catherine Keener | Capote | Nelle Harper Lee | |
Frances McDormand | North Country | Glory Dodge | |
Michelle Williams | Brokeback Mountain | Alma Beers Del Mar | |
2006 Giải Oscar lần thứ 79 | |||
Jennifer Hudson | Giấc mơ danh vọng | Effie White | |
Adriana Barraza | Babel | Amelia Hernandez | |
Cate Blanchett | Notes on a Scandal | Bathsheba Hart | |
Abigail Breslin | Hoa hậu nhí ánh dương | Olive Hoover | |
Rinko Kikuchi | Babel | Chieko Wataya | |
2007 Giải Oscar lần thứ 80 | |||
Tilda Swinton | Michael Clayton | Karen Crowder | |
Cate Blanchett | I'm Not There | Jude Quinn | |
Ruby Dee | American Gangster | Mahalee Lucas | |
Saoirse Ronan | Atonement | Briony Tallis | |
Amy Ryan | Gone Baby Gone | Helene McCready | |
2008 Giải Oscar lần thứ 81 | |||
Penélope Cruz | Vicky Cristina Barcelona | María Elena | |
Amy Adams | Doubt | Sister James | |
Viola Davis | Doubt | Mrs. Miller | |
Taraji P. Henson | Dị nhân Benjamin | Queenie | |
Marisa Tomei | The Wrestler | Cassidy / Pam | |
2009 Giải Oscar lần thứ 82 | |||
Mo'Nique | Precious | Mary Lee Johnston | |
Penélope Cruz | Nine | Carla Albanese | |
Vera Farmiga | Up in the Air | Alex Goran | |
Maggie Gyllenhaal | Crazy Heart | Jean Craddock | |
Anna Kendrick | Up in the Air | Natalie Keener |
Thập niên 2010
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nữ diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
2010 Giải Oscar lần thứ 83 | |||
Melissa Leo | The Fighter | Alice Eklund-Ward | |
Amy Adams | The Fighter | Charlene Fleming | |
Helena Bonham Carter | Nhà vua nói lắp | Nữ hoàng Elizabeth I | |
Hailee Steinfeld | True Grit | Mattie Ross | |
Jacki Weaver | Animal Kingdom | Janine "Smurf" Cody | |
2011 Giải Oscar lần thứ 84 | |||
Octavia Spencer | Người giúp việc | Minny Jackson | |
Bérénice Bejo | Nghệ sĩ | Peppy Miller | |
Jessica Chastain | Người giúp việc | Celia Foote | |
Melissa McCarthy | Bridesmaids | Megan Price | |
Janet McTeer | Albert Nobbs | Hubert Page | |
2012 Giải Oscar lần thứ 85 | |||
Anne Hathaway | Những người khốn khổ | Fantine | |
Amy Adams | The Master | Peggy Dodd | |
Sally Field | Lincoln | Mary Todd Lincoln | |
Helen Hunt | The Sessions | Cheryl Cohen-Greene | |
Jacki Weaver | Tình yêu tìm lại | Dolores Solitano | |
2013 Giải Oscar lần thứ 86 | |||
Lupita Nyong'o | 12 năm nô lệ | Patsey | |
Sally Hawkins | Blue Jasmine | Ginger | |
Jennifer Lawrence | Săn tiền kiểu Mỹ | Rosalyn Rosenfeld | |
Julia Roberts | August: Osage County | Barbara Weston-Fordham | |
June Squibb | Nebraska | Kate Grant | |
2014 Giải Oscar lần thứ 87 | |||
Patricia Arquette | Thời thơ ấu | Olivia Evans | |
Laura Dern | Wild | Bobbi Grey | |
Keira Knightley | The Imitation Game | Joan Clarke | |
Emma Stone | Birdman | Sam Thomson | |
Meryl Streep | Khu rừng cổ tích | The Witch | |
2015 Giải Oscar lần thứ 88 | |||
Alicia Vikander | Cô gái Đan Mạch | Gerda Wegener | |
Jennifer Jason Leigh | The Hateful Eight | Daisy Domergue | |
Rooney Mara | Carol | Therese Belivet | |
Rachel McAdams | Spotlight | Sacha Pfeiffer | |
Kate Winslet | Steve Jobs | Joanna Hoffman | |
2016 Giải Oscar lần thứ 89 | |||
Viola Davis | Fences | Rose Lee Maxson | |
Naomie Harris | Moonlight | Paula Harris | |
Nicole Kidman | Lion | Sue Brierley | |
Octavia Spencer | Hidden Figures | Dorothy Vaughan | |
Michelle Williams | Manchester by the Sea | Randi Chandler | |
2017 Giải Oscar lần thứ 90 | |||
Allison Janney | I, Tonya | LaVona Golden | |
Mary J. Blige | Mudbound | Florence Jackson | |
Lesley Manville | Bóng ma sợi chỉ | Cyril Woodcock | |
Laurie Metcalf | Lady Bird: Tuổi nổi loạn | Marion McPherson | |
Octavia Spencer | Người đẹp và thủy quái | Zelda Delilah Fuller |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải Quả cầu vàng cho nữ diễn viên điện ảnh phụ xuất sắc nhất
- Giải BAFTA cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
- Giải thưởng của Hội Diễn viên Điện ảnh cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
- Giải Sự lựa chọn của các nhà phê bình cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất