Bước tới nội dung

Davao (vùng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vùng Davao
Vùng XI
—  Vùng  —
Vị trí Vùng Davao tại Philippines
Vị trí Vùng Davao tại Philippines
Vùng Davao trên bản đồ Thế giới
Vùng Davao
Vùng Davao
Quốc gia Philippines
Nhóm đảoMindanao
Trung tâm VùngThành phố Davao
Chính quyền
 • KiểuVùng của Philippines
 • Tỉnh5
 • Đô thị tự trị44
Diện tích
 • Tổng cộng20,244 km2 (7,816 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng4,156,63
Hành chính
 • Independent cities1
 • Component cities5
 • Municipalities16
 • Barangays473
 • DistrictsLone district of Biliran
Múi giờPHT (UTC+8)
Mã ISO 3166PH-11 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Ngôn ngữTiếng Cebuano, Tiếng Chabacano, Tiếng Mandayan, Tiếng Dibabawon, khác

Vùng Davao hay còn gọi là Miền Nam Davao là một vùng của Philippines. Vùng được chỉ định là Vùng XI và nằm ở phần đông nam của hòn đảo Mindanao. Vùng Davao gồm có 5 tỉnh là Davao de Oro, Davao del Norte, Davao Oriental, Davao OccidentalDavao del Sur. Vùng bao quanh Vịnh Davao và trung tâm của Vùng là Thành phôa Davao. Davao là cách phát âm theo kiểu tiếng Tây Ban Nha của từ dabao-dabao, một từ tiếng Bagobo có nghĩa là "lửa".

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng Davao gồm 5 tỉnh và Thành phố Davao

Tỉnh/Thành phố Thủ phủ Dân số
(2007)
Diện tích
(km²)[1]
Mật độ
(trên km²)
Davao de Oro Nabunturan 637.366 4.479,77 124,3
Davao del Norte Tagum 847.440 3.426,97 214,8
Davao del Sur Digos 822.406 4.223,45 192,9
Davao Oriental Mati 486.104 5.670,07 86,4
Davao Occidental Malita 272,570 2,163.45 140
Thành phố Davao 1.363.337 2.443,61 469,4

Thành phố hợp thành

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố đô thị hóa cao

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2009 Department of Budget and Management: IRA Computation Parameters” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]