Bước tới nội dung

Dictyosperma album

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dictyosperma album
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Tông (tribus)Areceae
Chi (genus)Dictyosperma
H. Wendl. & Drude[1]
Loài (species)D. album
Danh pháp hai phần
Dictyosperma album
(Bory) H. Wendl. & Drude ex-Scheff.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Areca alba Bory
  • Linoma alba (Bory) O.F.Cook
  • Sublimia palmicaulis Comm. ex Mart.
  • Areca borbonica Kunth
  • Areca lactea Miq.
  • Areca propria Miq.
  • Areca purpurea Linden
  • Areca furfuracea H.Wendl.
  • Dictyosperma furfuraceum H.Wendl. & Drude
  • Areca rubra H.Wendl.
  • Dictyosperma rubrum H.Wendl. & Drude
  • Areca pisifera Lodd. ex Hook.f.
  • Dictyosperma aureum (Balf.f.) G.Nicholson
  • Areca aurea Van Houtte

Dictyosperma album là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Bory) Scheff. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ H.A. Wendland & Drude, Linnaea 39:181. 1875 Type:D. album
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ The Plant List (2010). Dictyosperma album. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]