Dictyosperma album
Giao diện
Dictyosperma album | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Areceae |
Chi (genus) | Dictyosperma H. Wendl. & Drude[1] |
Loài (species) | D. album |
Danh pháp hai phần | |
Dictyosperma album (Bory) H. Wendl. & Drude ex-Scheff. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Dictyosperma album là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Bory) Scheff. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ H.A. Wendland & Drude, Linnaea 39:181. 1875 Type:D. album
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Dictyosperma album”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dictyosperma album tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dictyosperma album tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dictyosperma album”. International Plant Names Index.